Túi cứu thương hay còn gọi là túi Y Tế loại C theo thông tư 09 và 19 Bộ Y Tế với giá thành tốt nhất tại TPHCM. Bộ túi y tế loại C có đầy đủ trang thiết bị dụng cụ phụ kiện theo quy định của thông tư 09 và thông tư 19 do bộ Y Tế Ban Hành.
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần phải có túi y tế theo quy định của pháp luật. Tùy vào số lượng nhân viên mà dùng loại túi A hoặc túi B hay Túi C phù với với doanh nghiệp.
Công Ty PCCC An Phúc chuyên cung cấp túi y tế loại A, túi y tế loại B, túi y tế loại C theo yêu cầu của doanh nghiệp, tất cả các mặt hàng đều có xuất xứ rõ ràng, hàng có sẵn, giao hàng nhanh gọn.
A. Túi cứu thương – Túi y tế – Túi sơ cứu theo thông tư 09:
QUY ĐỊNH VỀ TÚI CẤP CỨU – TÚI CỨU THƯƠNG Y TẾ BAN ĐẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2000/TT-BYT ngày 28 tháng 04 năm 2000)
1. Vị trí đặt túi/hộp cấp cứu, túi/hộp cứu thương y tế ban đầu:
– Đặt tại nơi làm việc của người lao động.
– Đặt nơi dễ thấy nhất, dễ lấy, có ký hiệu riêng (thường là chữ thập).
– Thông báo cho người lao động biết vị trí và quy định cách sử dụng.
2. Các trang bị, dụng cụ và thuốc cho túi cấp cứu, túi cứu thương y tế:
– Các túi cấp cứu, túi cứu thương phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ cần thiết để cấp cứu. Không được để các thứ khác.
– Phải kiểm tra các túi cấp cứu thường xuyên để đảm bảo số lượng đầy đủ các dụng cụ.
Giá túi cứu thương y tế theo thông tư 09: 650.000Đ/Túi
Mua thiết bị chữa cháy số lượng lớn sẽ có giá ưu đãi
Liên hệ ngay: 0903.801.891
STT |
Các trang bị tối thiểu |
Túi A |
Túi B |
Túi C |
1 |
Băng dính |
02 |
02 |
04 |
2 |
Băng 5 x 200 cm |
02 |
04 |
06 |
3 |
Băng trung bình 10 x 200 cm |
02 |
04 |
06 |
4 |
Băng to 15 x 200 cm |
01 |
02 |
04 |
5 |
Gạc thấm nước |
01 |
02 |
04 |
6 |
Bông hút nước |
05 |
07 |
10 |
7 |
Băng tam giác |
04 |
04 |
06 |
8 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm |
02 |
02 |
04 |
9 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm |
02 |
02 |
04 |
10 |
Kéo |
01 |
01 |
01 |
11 |
Panh không mấu |
04 |
04 |
06 |
12 |
Găng tay dùng một lần |
02 |
02 |
04 |
13 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
01 |
02 |
14 |
Nước vô khuẩn hoặc dung dịch nước muối trong các bình chứa dung một lần kích thước 100ml |
01 |
03 |
06 |
15 |
Nẹp cánh tay |
01 |
01 |
01 |
16 |
Nẹp cẳng tay |
01 |
01 |
01 |
17 |
Nẹp đùi |
01 |
01 |
02 |
18 |
Nẹp cẳng chân |
01 |
01 |
02 |
19 |
Thuốc sát trùng |
01 |
01 |
02 |
20 |
Phác đồ cấp cứu |
01 |
01 |
01 |
3. Số lượng túi cấp cứu, túi cứu thương y tế cần thiết:
Số lượng túi cấp cứu hoặc các hộp đựng dụng cụ cấp cứu cần thiết phụ thuộc vào cách sắp xếp tại cơ sở và số lượng người lao động. Nên có ít nhất 1 hộp hoặc 1 thùng đựng dụng cụ cấp cứu ở mỗi tầng nhà. Tổng số các loại túi khác nhau được trình bày ở dưới theo số lượng người lao động.
Số lượng người lao động Số lượng và loại túi cấp cứu
Dưới 25 người Ít nhất 01 túi loại A
Từ 26 đến 50 người Có ít nhất 01 túi loại B
Cứ 51 đến 150 người Có ít nhất 01 túi loại C
Ghi chú: 01 túi cứu thương y tế B tương đương với 02 túi cứu thương y tế A và 01 túi cấp cứu y tế C tương đương với 02 túi cấp cứu y tế B.
B. Túi cứu thương – Túi y tế – Túi cấp cứu theo thông tư 19:
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ TÚI SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC
1. Yêu cầu chung
– Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định tại mục 2;
– Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp;
– Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác;
– Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
– Giá Túi cứu thương – Túi cấp cứu – Túi sơ cứu theo thông tư 19 BYT: 1.200.000Đ
2. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 – 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 – 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Túi A 1.200.000 |
Túi B 1.500.000 |
Túi C 2.000.000 |
1 |
Băng dính |
02 |
02 |
04 |
2 |
Băng kích thước 5 x 200 cm |
02 |
04 |
06 |
3 |
Băng kích thước 10 x 200 cm |
02 |
04 |
06 |
4 |
Băng kích thước 15 x 200 cm |
01 |
02 |
04 |
5 |
Băng tam giác |
04 |
04 |
06 |
6 |
Băng chun |
04 |
04 |
06 |
7 |
Gạc thấm nước |
01 |
02 |
04 |
8 |
Bông hút nước |
05 |
07 |
10 |
9 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm |
02 |
02 |
04 |
10 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm |
02 |
02 |
04 |
11 |
Kéo cắt băng |
01 |
01 |
01 |
12 |
Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm |
02 |
02 |
02 |
13 |
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm |
02 |
02 |
02 |
14 |
Găng tay khám bệnh |
05 |
10 |
20 |
15 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
01 |
02 |
16 |
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ |
01 |
03 |
06 |
17 |
Dung dịch sát trùng | |||
– Cồn 70° |
01 |
01 |
02 |
|
– Dung dịch Betadine |
01 |
01 |
02 |
|
18 |
Kim băng an toàn |
10 |
20 |
30 |
19 |
Tấm lót nilon không thấm nước |
02 |
04 |
06 |
20 |
Phác đồ sơ cứu |
01 |
01 |
01 |
21 |
Kính bảo vệ mắt |
02 |
04 |
06 |
22 |
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi |
01 |
01 |
01 |
23 |
Nẹp cổ |
01 |
01 |
02 |
24 |
Nẹp cánh tay |
01 |
01 |
01 |
25 |
Nẹp cẳng tay |
01 |
01 |
01 |
26 |
Nẹp đùi |
01 |
01 |
02 |
27 |
Nẹp cẳng chân |
01 |
01 |
02 |
>>> Xem ngay các loại túi y tế khác
Mua hàng số lượng lớn sẽ đươc giá tốt nhất
Bộ phận kinh doanh: 0903.801.891 -0913.801.891
————————- * * * * * —————————-
CÔNG TY TNHH AN PHÚC – Báo giá thiết bị chữa cháy
ĐC: 59 Xuân Hồng, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.62860099 – 0913801891 Holine: 0903.801.891
PCCC AN PHÚC còn cung cấp các loại như:
|